| STT | MỤC LỤC | trang |
| MỞ ĐẦU | ||
| 1. | Mục đích ý nghĩa của đề tài | |
| 2. | Tổng quan tình hình nghiên cứu | |
| 3. | Nhiêm vụ nghiên cứu | |
| 4. | Phương pháp luận nghiên cứu | |
| Phần I. | CÁC HỌC PHÁI CHÍNH YẾU TRONG THI HỌC CỔ ĐIỂN TRUNG HOA | |
| Chương 1 | Sự xuất hiện tư tưởng thi học cơ bản trong thời Chiến quốc | |
| I. | Sự manh nha của mĩ học và thi học trong Chu Dịch | |
| II. | Mĩ học và thi học của Khổng Tử - thủy tổ của Nho gia | |
| III. | Mĩ học của Lão Tử - thủy tổ của Đạo gia | |
| IV. | Mĩ học và thi học của Mặc gia | |
| V. | Tư tưởng văn hóa văn nghệ của Pháp gia | |
| Chương 2 | Diễn biến của thi học Nho gia | |
| I. | Lí luận phê bình văn nghệ của MạnhTử | |
| II. | Từ Nhạc luận của Tuân Tử đến Nhạc kí khuyết danh | |
| Chương 3 | Diễn biến của thi học Đạo gia | |
| I. | Mĩ học và thi học của Trang Tử | |
| II. | Thi học của Huyền học Đạo giáo | |
| Chương 4 | Thi học Thiền gia với tư cách là bản địa hóa thi học Phật giáo | |
| I. | Thiền tông là Phật giáo Trung Quốc hóa | |
| II. | Thi tăng Thích Hiệu Nhiên với sự manh nha thi học Thiền gia | |
| II. | Tư Không Đồ - người mở đầu thi học Thiền gia | |
| IV. | Lí thuyết Diệu ngộ của Nghiêm Vũ, đỉnh cao của thi học Thiền gia | |
| Chương 5 | Xu hướng tam giáo hợp lưu trong thi học cổ điểnTrung hoa | |
| I. | Nguyên lí nền tảng khác nhau giữa ba dòng thi học | |
| II. | Nguồn gốc và biểu hiện của xu hướng hợp lưu | |
| Chương 6 | Từ mô thức tư duy Thiên nhân hợp nhất đến Giao cảm luận - hạt nhân trong hệ thống thi học cổ điển Trung Hoa | |
| I. | Thiên nhân hợp nhất - từ siêu triết học đến mĩ học và thi học | |
| II. | Giao cảm chứ không phải phản ánh hoặc biểu hiện thuần túy | |
| Phần II. | HỆ THỐNG CÁCKHÁI NIỆM CƠ BẢN | |
| Chương 7 | Đặc điểm của khái niệm xét từ tư duy kinh nghiệm và Hán ngữ | |
| I. | Giàu sắc thái chủ thể về mặt khái quát | |
| II. | Tính trực quan sinh động | |
| III. | Tính mơ hồ đa nghĩa | |
| IV. | Tính đa giác về mặt cảm quan nghệ thuật | |
| Chương 8 | Hệ thống các khái niệm cơ bản về chủ thể sáng tác | |
| I. | Đức hạnh | |
| II. | Tài năng | |
| III. | Học vấn | |
| IV. | Văn khí | |
| Chương 9 | Hệ thống các khái niệm cơ bản về tư duy nghệ thuật | |
| I. | Cảm vật | |
| II. | Cảm hứng | |
| III. | Thần tứ | |
| IV. | Hư thực | |
| V. | Hình thần | |
| Chương 10 | Hệ thống các khái niệm cơ bản về tác phẩm văn thơ | |
| I. | Văn chất | |
| II. | Tình chí, tình lí | |
| III. | Ý tượng, Ý cảnh | |
| IV. | Kết cấu | |
| V. | Văn từ | |
| VI. | Hoạt pháp | |
| Chương 11 | Hệ thống các khái niệm cơ bản về thể loại văn thơ | |
| I. | Thơ ca | |
| II. | Tiểu thuyết | |
| III. | Hí khúc | |
| Chương 12 | Hệ thống các khái niệm cơ bản về tiếp nhận văn thơ | |
| I. | Tri âm | |
| II. | Quan (bác quan, thông quan…) | |
| III. | Vị (ngoạn vị, nghiêm vị…) | |
| IV. | Giải (tâm giải, từ giải, thần giải, huyền giải…) | |
| Phần ba | HỆ THỐNG MỘT SỐ MỆNH ĐỀ THIẾT YẾU | |
| Chương 13 | Một số mệnh đề chung về văn học | |
| I. | Văn vị thế dụng | |
| II. | Văn dĩ tải đạo với Văn dĩ minh đạo và Văn dĩ quán đạo | |
| III. | Thiên hạ chi chí văn,vi hữu bất xuất đồng tâm yên giả dã | |
| IV. | Văn chi vi vật, tất hữu đối dã | |
| Chương 14 | Một số mệnh đề về nhà văn | |
| I. | Duy ca sinh dân bệnh | |
| II. | Phát phẫn trước thư | |
| III. | Công phu tại thi ngoại | |
| IV. | Điểm thiết thành kim, đoạt thai hoán cốt | |
| V. | Nhai đàm hạng thuyết tất hữu khả | |
| VI. | Lương công tất hữu bất xảo | |
| Chương 15 | Một số mệnh đề về tư duy nghệ thuật | |
| I. | Xuất nhi quý thực, dụng chi quý hư | |
| II. | Ảo trung hữu chân, nãi vi truyền thần a đố | |
| III. | Hữu tả cảnh, hữu tạo cảnh | |
| IV. | Bất kì nhi kì, kì nhi bất kì | |
| V. | Ngụ ý vu vật, lưu ý vu vật | |
| VI. | Phù dung xuất thủy, thố tài lậu kim | |
| VII. | Phản thường nhi hợp đạo vi thú | |
| VIII. | Tuy vô thường hình, nhi hữu thường lí | |
| Chương 16 | Một số mệnh đề về tác phẩm | |
| I. | Phàm văn dĩ ý, thú, thần, sắc vi chủ | |
| II. | Chỉnh chỉnh tại mục, nhi hậu khả thi kết soạn | |
| III. | Nhất nhân hữu nhất nhân tính cách | |
| IV. | Nhất lân, nhất trảo | |
| V. | Đoạn vô công kiên chinh thực ngạnh phô trực tả… | |
| VI. | Tòng thượng hạ tả hữu tả | |
| VII. | Khoa nhi hữu tiết, sức nhi bất vu | |
| VIII. | Dụng tại cú trung lệnh nhân bất giác | |
| Chương 17 | Một số mệnh đề về thể loại văn thơ | |
| I. | Thi dĩ ngôn chí | |
| II. | Căn tình, miêu ngôn, hoa thanh, thực nghĩa | |
| III. | Thi quý thiên chân | |
| IV. | Kinh hoa thủy nguyệt | |
| V | Thi trung hữu họa, họa trung hữu thi | |
| VI. | Từ dĩ cảnh giới vi tối thượng | |
| VII. | Khúc nan vu thi dữ từ dã | |
| Chương 18 | Một số mệnh đề về tiếp nhận | |
| I. | Luận thi giả tắc bất khả bất kiêm thu chi | |
| II. | Đồng chi dữ dị, bất tiết cổ kim | |
| III. | Thi vô đạt hỗ | |
| IV. | Thi dĩ nhất tự luận công chuyết | |
| V. | Thi chi cực chí hữu nhất, viết nhập thần | |
| VI. | Ý do soái dã | |
| VII. | Dụng bút như dụng binh | |
| Thay lời kết | Sơ lược về ảnh hưởng của thi học cổ điển Trung Hoa ở Việt Nam | |
| I. | Về học phái | |
| II. | Về khái niệm | |
| III. | Về mệnh đề | |
| Tài liệu tham khảo chính | ||
| Danh mục 33 bài báo trong ngoài nước phản ánh nội dung của công trình | ||
| Phụ lục I | Ba bài báo tiếng Việt liên quan gián tiếp đến công trình | |
| I. | Thánh cũng bảo phải biết vui chơi | |
| II. | Thi thi - một dạng của thi thoại Trung hoa | |
| III. | Thi học của thi thánh | |
| Phụ lục II | Nguyên văn 2 bài báo đăng ở Trung Quốc | |
| I. | Trung quốc cổ đại thi học tại Việt nam (Đỗ Văn Hiểu) | |
| II. | Trung quốc tỉ giảo thi học đích tiên phong tính cập kỳ đối Việt Nam thi học đích ảnh hưởng (Phương Lựu) |
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét